Thì hiện tại hoàn thành – Perfekt là một trong ba thì quá khứ trong tiếng Đức (bên cạnh thì Präteritum và Plusquamperfekt). Đây là thì được dùng để diễn đạt một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, sự kiện này có thể có mà cũng có thể chẳng liên quan gì đến hiện tại cả. Thì Perfekt được dùng phổ biến nhất trong văn nói khi chúng ta nói chuyện với bạn bè và người thân về những gì đã xảy ra trong quá khứ. Do đó thì Perfekt cũng có thể được sử dụng trong các dạng văn viết cho bạn bè hoặc người thân.
CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – PERFEKT
haben/sein + Partizip Perfekt (Partizip II)
Thì Perfekt được xây dựng cùng với trợ động từ (Hilfsverb) sein hoặc haben, được chia theo ngôi tương ứng của chủ ngữ ở thì hiện tại và đi cùng với động từ chính được chia ở dạng Partizip Perfekt. Đồng chí nào mà cứ quất haben với sein nguyên mẫu cho tất cả các loại chủ ngữ thì coi lại nhớ.
Partizip Perfekt hay còn gọi là Partizip 2, là quá khứ phân từ, là một dạng hình thái của động từ. Mọi động từ trong tiếng Đức đều có một Partizip 2 tương ứng.
KHI NÀO DUNG THÌ PERFEKT VỚI “SEIN“, KHI NÀO DÙNG VỚI “HABEN“
Chúng ta cùng xét một số ví dụ sau:
(1) Ich habe seit Jahren Deutsch gelernt.
(2) Er ist mit seinem Auto allein durch das Land gefahren.
(3) Der Junge hat das schöne Mädchen mit seinem Wagen abgeholt.
(4) Die Studenten haben Jahre lang an dieser Uni studiert.
(5) Herr Stark ist sehr früh aufgestanden.
(6) Der Junge ist hierher gerannt.
(7) Die gut aussehende Frau hat sich bei einer Firma beworben.
(8) Der ältere Mann hat seine nicht hübscht und alte Frau nicht verlassen.
Chúng ta dễ nhận ra rằng, những câu ở thì Perfekt sử dụng trợ động từ “sein” thì động từ chính của câu chỉ sự di chuyển hoặc thay đổi trạng thái. Trợ động từ “haben” được sử dụng khi động từ không thuộc hai nhóm đấy.
LƯU Ý:
Ngoài các động từ chi sự di chuyển, thì trợ động từ “sein” còn được sử dùng ở thì Perfekt cùng với 3 động từ sau:
sein | rằng, thì, là | Ich bin den ganzen Tag nur zu Hause gewesen. |
bleiben | ở lại | Die Leute sind nicht zu Hause geblieben. |
werden | trở nên, trở thành | Er ist ein Mann geworden. |
CÁC DẠNG PARTIZIP 2 CỦA ĐỘNG TỪ
(sẽ được cập nhật sau)