Trước khi đi vào giải thích Konjunktiv II ở thì quá khứ thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu lại các thức trong tiếng Đức, để hiểu Konjunktiv II là gì và cách sử dụng như thế nào. Trong tiếng …Chi tiết
Không biết là các ngôn ngữ khác có thêm kiểu nào không nhưng về cơ bản thì tiếng Đức cũng giống như tiếng Việt có 3 dạng so sánh (không tính so sánh kém hơn) So sánh bằng Chữ của …Chi tiết
Da được sử dụng giống weil tuy nhiên hay có xu hướng để đầu câu. Ich kaufe viel, weil ich viel Geld habe. Tôi mua sắm nhiều do tôi có nhiều tiền Da ich viel Geld habe, kaufe ich viel. …Chi tiết
Trong tiếng Đức, có một số trường hợp mà một động từ không thể diễn đạt được hết ý cần nói và chúng ta cần thêm một (thậm chí là nhiều) động từ khác để làm rõ thêm ý cần …Chi tiết
Tương tự như wenn, falls có nghĩa là khi. Tuy nhiên tính khả thi khi dùng câu với liên từ (Konjunktion) falls sẽ thấp hơn wenn. (cho nên cũng có thể tạm dịch là “chẳng may”, “lỡ”,…) Ich werde Bücher …Chi tiết
Trong tiếng Đức từ „es“ ngoài cách sử dụng như một đại từ nhân xưng là “nó” thì còn rất nhiều cách sử dụng khác. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng đi sâu vào tìm hiểu các cách sử …Chi tiết
Thì Futur II dùng để diễn đạt một sự việc sẽ được hoàn thành tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Cách đặt câu nói chung là khá đơn giản, ta dùng từ werden (ở đây nghĩa là …Chi tiết
Futur 1 là 1 trong 6 thì trong tiếng Đức dung để chỉ sự tiên đoán, kế hoạch, dự định và lời hứa (trong tương lai) Cách đặt câu nói chung là khá đơn giản, ta dùng từ werden (ở …Chi tiết
Obwohl và Trotzdem là Konjunktion (liên từ) dùng để liên câu trong đó có ý chỉ sự nhượng bộ, tức là có sự phi logic giữa câu chính và câu phụ Obwohl nghĩa là mặc dù, nằm trong vế phụ …Chi tiết
Thì hiện tại hoàn thành – Perfekt là một trong ba thì quá khứ trong tiếng Đức (bên cạnh thì Präteritum và Plusquamperfekt). Đây là thì được dùng để diễn đạt một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, …Chi tiết
Relativsätze im Dativ und Akkusativ und mit Präpositionen 1. Relativsatz Trước hết chúng ta hãy cùng xem các ví dụ: (a) “Hey guck mal. Das ist die Frau. Ich habe die Frau gestern kennengelernt.” (b) “Hey guck mal. Das ist …Chi tiết
Cùng nhắc lại một chút là trong tiếng Đức có tổng cộng 6 thì bao gồm: Präsens: Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc hay một hành động mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp …Chi tiết