- Genitiv, Adjektivdeklination im Genitiv, Präposition: trotz
- Genitiv chỉ sự sở hữu một cái gì đó / một ai đó
VD: Wessen Haus ist das? (ngôi nhà đó của ai vậy)
Das ist das Haus der Schauspielerin (nhà của diễn viên nữ)
Wessen Sohn ist das? (con trai của ai vậy)
Das ist der Sohn des Lehrers (con trai của thầy giáo)
Lưu ý: Khi chuyển sang Genitiv ta thêm -s cho các danh từ giống trung và đực, thêm -es cho các danh từ giống trung và đực nếu có đuôi – s, -sch, -x, -z, – ß.
mit definitem Artikel mit indefinitem Artikel der des / dieses eines / unseres die der / dieser einer / unserer das des / dieses eines / unseres die (Plural) der / dieser einer / unserer - Trotz có nghĩa là mặc dù, đi với Genitiv.
Trotz der schwierigen Aufgaben löse ich alle. (Mặc dù bài tập khó nhưng tôi vẫn giải được hết)
- Adjektivdeklination im Genitiv
def/indef. Artikel Null Artikel der des/ eines geplannten geplannten Ausflugs die der/ einer guten guter Arbeit das des/ eines schlechten schlechten Wetters die (Plural) der geplannten geplannter Arbeiten