TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC NGHỀ ĐỨC

I. LỘ TRÌNH

 Giai đoạn 1: Tại Việt Nam

Giai đoạn 2: Tại CHLB Đức

II. ĐỐI TƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH

III. THỦ TỤC HỒ SƠ

1. Quy định hồ sơ

2. Dạng Visa

IV. TÀI CHÍNH

1. Quy Trình Tài Chính

2. Chi phí sinh hoạt cơ bản tại Đức

3. Các chi phí phát sinh sau khi nhập cảnh

V. DỊCH VỤ SAU XUẤT CẢNH (*1)

VI. LỢI ÍCH CHO HỌC SINH

1. Trình độ

2. Cơ hội tương lại

3. Thu nhập

4. Trải nghiệm

 

LỘ TRÌNH

Giai đoạn 1: Tại Việt Nam

Công việc

Thời gian

 

1. Tuyển sinh & Tư vấn

  • Tư vấn và giới thiệu về chương trình.

  • Giới thiệu về nước Đức, những chuyên ngành cần tuyển và các đối tác tại Đức.

  • Trả lời các câu hỏi và thắc mắc của học sinh và

phụ huynh.

Phụ thuộc vào thời gian HS và PH tìm hiểu

2. Đào tạo ngoại ngữ & ôn thi

  • Đào tạo tiếng Đức từ A1-B1

  • Có giáo viên người Đức cho các khóa từ A2 trở đi.

  • Học bổ sung từ vựng B1 chuyên ngành

 

10-12 tháng

 

3. Hoàn thiện hồ sơ & xuất cảnh

  • Hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ, xin lịch Visa & phỏng vấn.

– Các công việc giấy tờ sẽ được triển khai trong lúc các bạn học B1 để rút ngắn thời gian xin Visa. (‚5.

Dịch vụ sau xuất cảnh‘).

 

2-3 tháng

 

Giai đoạn 2: Tại CHLB Đức

Công việc

Thời gian

 

4. Làm quen với môi trường

– Đón học sinh tại sân bay và đưa về nhà ở.

  • Giới thiệu chung về nơi ở, công ty, nhà máy, đồng nghiệp vv.

– Hướng dẫn và hỗ trợ các thủ tục bắt buộc sau khi

nhập cảnh tại CHLB Đức (‚5. Dịch vụ sau xuất cảnh‘).

 

2-3 tuần

 

5. Học nghề ở CHLB Đức

  • Học nghề trong thời gian 3 năm. Lương nhận được từ 600-1.200€ (Tùy ngành nghề)

  • Học thêm tiếng Đức B2.

 

36 tháng

 

6. Tốt nghiệp và làm việc chính thức

– Sau khi tốt nghiệp chương trình học nghề, các học viên sẽ trở thành nhân viên/lao động chính thức và được phép làm việc cho công ty đang học nghề hoặc lựa chọn làm việc mở một nơi khác.

– Các bạn vẫn được tư vấn và hỗ trợ về pháp lý khi cần thiết (‚5. Dịch vụ sau xuất cảnh‘).

 

Tối thiểu 2 năm

II. ĐỐI TƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH

Các học sinh có nhu cầu học nghề tại CHLB Đức trong các ngành sau:

  • Điều dưỡng
  • Nhà hàng – khách sạn
  • Cơ khí
  • Thợ làm bánh
  • Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh
  • Đầu bếp
Stt Tiêu chí Tiêu chuẩn
1 Tuổi – Tuổi: 18 tuổi trở lên
2 Học lực – Tốt nghiệp trung học phổ thông.- Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong học bạ tối thiểu 6.5- Hoặc điểm trung bình 3 năm tối thiểu 6.5
3 Thời gian trống – Nếu có thời gian trống sau tốt nghiệp, phải có xác nhận công tác củanơi làm việc (Ghi rõ về chức vụ, công việc và có dấu của đơn vị)
4 Sức khỏe
  • Có đủ điều kiện sức khỏe để đi học tập và làm việc tại nước ngoài (có giấy khám sức khoẻ sơ bộ của bệnh viện cấp huyện/ quận khi nộp hồ sơ Visa)
  • Không mắc các bệnh truyền nhiễm (Lao phổi, các bệnh cúm virus, HIV v.v)
  • Không có khuyết tật về hình thể

* Đối với bệnh viêm gan:

  • Viêm gan A: Yêu cầu chữa trị và xét nghiệm lại trước khi xuất cảnh 3 tháng
  • Viêm gan B:

+ Nếu cấp tính: Yêu cầu xét nghiệm lại sau 6 tháng. Nếu không khỏi thì trở thành mãn tính.+ Nếu mãn tính: Không tham gia chương trình

  • Viêm gan C: Không tham gia chương trình (nguồn http://www.hepb.org)
5 Nhân khẩu
  • Không có thai trước khi xuất cảnh
  • Học sinh không bị cấm xuất nhập cảnh
  • Chưa bị từ chối xin Visa Đức hoặc các nước trong khối EU
6 Tiêu chí mềm
  • Có động lực chính đáng cho việc học nghề/ làm việc tại Đức (Thông qua phỏng vấn)
  • Có năng lực học ngoại ngữ tốt (Thông qua quá trình đào tạo)
  • Chủ động, ham học và tích cực (Thông qua quá trình đào tạo)
  • Có bằng lái xe ô tô sẽ là một lợi thế lớn!

III. THỦ TỤC HỒ SƠ

  1. Quy định hồ sơ

Stt

Giấy tờ/ Hồ sơ

Yêu cầu

Thời điểm nộp/ Ghi chú

Bằng cấp/ chứng chỉ

1

Bằng tốt nghiệp THPT (tiếng Việt+Đức bản foto công chứng)

Scan từ bản gốc–File PDF, không tẩy xóa, rách

Sau khi đỗ B1

2

Bằng B1 hoặc B2

Scan từ bản gốc–File PDF

3

Sơ yếu lý lịch bản mới nhất (cần chữ ký, tốt nhất có ảnh)

File PDF hoặc File Word (để chỉnh sửa khi cần thiết)

4

Thư động lực theo nghề muốn học (có chữ ký)

File PDF và File Word (để chỉnh sửa khi cần thiết)

5

Hộ chiếu

Còn thời hạn tối thiểu 5 năm tính từ thời điểm nộp – Scan từ bản gốc–File PDF, không tẩy xóa, rách

7

Học bạ THPT

Scan từ bản gốc–File PDF, không tẩy xóa, rách

Sau khi nhập cảnh vào nước Đức sẽ cần bản gốc để gửi đi xác nhận lại.

8

Chứng chỉ sơ cấp (tiếng Việt+Đức bản foto công chứng-nếu có)

Scan từ bản gốc–File PDF, không tẩy xóa, rách

Một số viện yêu cầu nghề điều dưỡng phải có chứng chỉ 6 tháng.

 

Ngoài ra có thể bổ sung các hồ sơ sau nếu có:

 

Stt

Giấy tờ/ Hồ sơ

Yêu cầu

1

Bằng tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại học

(tiếng Việt+Đức bản foto công chứng)

Scan từ bản gốc–File PDF, không tẩy xóa, rách

2

Bảng điểm Cao đẳng/ Đại học

(tiếng Việt+Đức bản foto công chứng)

Scan từ bản gốc–File PDF, không tẩy xóa, rách

3

Giấy xác nhận thực tập

(tiếng Việt+Đức bản foto công chứng)

Xác nhận thực tập của các đơn vị trong và ngoài đào tạo. Ghi rõ thời gian, công việc và có dấu của đơn vị đó.

4

Các chứng chỉ nghiệp vụ khác (tiếng Việt+Đức bản foto công chứng)

Bản gốc, không tẩy xóa, rách

5

Giấy xác nhận công tác/ xác nhận trong thời gian trống (tiếng Việt+Đức bản foto công chứng)

Trong trường hợp học viên đã đi làm trong lĩnh vực định học (kể cả kho có hoặc không có bằng cấp liên quan), nộp lại giấy xác nhận công tác của cơ quan mình làm việc. Có đủ thông tin về: Nơi làm việc, vị trí làm việc, thời gian làm việc.

 

  1. Dạng Visa

Học sinh sẽ xin Visa dưới dạng Visa học tiếng để chuẩn bị cho khóa học nghề hoặc trực tiếp qua học nghề. Phía Đức sẽ gửi các giấy tờ sau để bổ sung hồ sơ xin Visa:

+ Hợp đồng học nghề (Trong hợp đồng sẽ ghi rõ nơi làm việc, giờ làm việc, công việc sẽ làm, chế độ, lương thưởng

…)

+ Xác nhận nhà ở

+ Giấy xác nhận tham gia khóa tiếng B2 (nếu cần thiết)

IV. TÀI CHÍNH

1. Quy Trình Tài Chính

Bảng kê các khoản tài chính liên quan cho toàn bộ chương trình với 1 học viên.

 

Stt

Nội dung

Số tiền

Chi tiết

Thời gian

1

Chi phí đào tạo tiếng

A1-B1, phí quản lý

50.000.000 VNĐ

– Học phí học tiếng Đức toàn khóa từ A1 đến B1 (bao gồm 1 lần lệ phí thi)

– Miễn phí giáo trình

– Quản lý hồ sơ, tư vấn định hướng

Nộp một lần duy nhất ngay sau khi chính thức nhập học.

2

Phí dịch vụ lần 1

50.000.000 VNĐ

– Dịch thuật hồ sơ;

– Đăng kí trường học tiếng và học nghề;

– Sắp xếp phỏng vấn;

– Gửi hồ sơ

– Hoàn thiện hồ sơ xin Visa

– Hỗ trợ làm các thủ tục cần thiết

Kết thúc trình độ A1 hoặc trước khi xin hợp đồng nghề (đối với học sinh chỉ xử lý hồ sơ)

3

Phí dịch vụ lần 2

69.000.000 VNĐ

– Chăm sóc và hỗ trợ học sinh sau khi nhập cảnh tại CHLB Đức (chi tiết ở phần 5, Dịch vụ sau xuất cảnh)

– Vé máy bay

Sau khi có Visa

Cộng

169.000.000 VNĐ

 

Tùy ngành học, thành phố và hợp đồng mà sẽ phát sinh thêm chứng minh tài chính. Đối với ngành điều dưỡng thì học viên không cần chứng minh tài chính.

Số tiền học sinh phải nộp sẽ căn cứ theo tỷ giá thực tế tại thời điểm học sinh nộp tiền.

 

Lệ phí đã bao gồm VAT.

 

 

2. Chi phí sinh hoạt cơ bản tại Đức

 

(Bảng liệt kê các chi phí sinh hoạt cơ bản cho 1 cá nhân ở riêng 1 căn hộ. Một số chi phí có thể chênh lệch tùy theo thành phố.)

 

Stt

Loại chi phí

Mức chi

Ghi chú

1

Tiền nhà

300-500 €

Giá dao động tùy thành phố

2

Tiền điện, nước

20 €

Dao động theo mức sử dụng

3

Tiền GEZ

18,36 € /tháng

Tính theo căn hộ

4

Tiền điện thoại

20 € /tháng

5

Tiền Internet

30 € /tháng

6

Tiền ăn

180 €

7

Tiền vé tháng giao thông công cộng

(tàu điện, bus vv..)

50-70 €

Giá dao động tùy thành phố

8

Tiền bảo hiểm

50 €

Được trừ từ tiền lương

Tổng

682,5 € – 852,5 €

 

GEZ (Gebühreneinzugszentrale): Chi phí truyền thông mà mỗi hộ gia đình bắt buộc phải đóng. Tiền được tính theo căn hộ.

 

3. Các chi phí phát sinh dự kiến sau khi nhập cảnh

Loại chi phí

Số tiền

Lưu ý

Tiền học khóa B2

1000-1200€/ khóa (3-5 tháng)

Giá giao động tùy theo khu vực.

Tiền thi B2

~150€/ lần

Tiền thuê nhà/phòng

~350€/tháng/phòng

Tiền cọc thuê nhà (thường là 2 tháng chưa thuế)

~700€

Nếu thuê nhà của Cty Đức sẽ là 3 tháng tiền cọc.

Tiền ăn để sử dụng trong thời gian chưa mở được tài khoản phong tỏa VietinBank – Sperrkonto

~200€

Trung bình 50€/tuần cho việc ăn uống trong tháng đầu.

Chi phí tàu/xe đi từ thành phố khác về Berlin mở tài khoản phong tỏa

~100-150€

Tùy theo khoảng cách

Tiền để nạp thẻ di động

20-25€/ tháng

Tiền thuê bao Internet

30-40€/ tháng

Tiền dịch Sổ Học Bạ + Bằng Tốt Nghiệp THPT

120€

Nếu cần dịch những giấy tờ khác thì tính riêng (Giá trung bình 10-20€/tờ)

Tiền Photo công chứng Sổ Học Bạ + Bằng Tốt Nghiệp THPT

30 €

15 €/hồ sơ

Tiền hợp pháp hóa bằng cấp tại ĐSQ Việt Nam tại Berlin (~10€/tờ)-nếu có.

Những bạn học NHKS, Điều dưỡng thì sau này sẽ phải làm Gesundheitspass (khóa học bảo quản đồ ăn và vệ sinh) theo quy định của nhà nước (20-50€/người tùy theo thành phố).

20€~50€/người/lần

Một khóa học mất 30-50 phút. Giấy tờ sẽ có giá trị trong 5 năm.

Chuẩn bị tiền để mua sắm một số đồ dùng cá nhân khi vào nhà mới (Tủ, giường, bàn ghế, dụng cụ bếp vv.)

~500€

Tiền GEZ

18.36€/căn hộ/tháng

Tổng:

~ 3555,00 €

V. DỊCH VỤ SAU XUẤT CẢNH

Stt

Yêu cầu

Đầu việc

Người thực

hiện

Người phối

hợp

1.

Trước xuất cảnh

1.1.

Thông báo và hướng dẫn xuất cảnh

  • Hướng dẫn & hỗ trợ toàn bộ quá trình hoàn thiện thủ tục và hồ sơ cũng như dịch vụ Visa

  • Thông báo về lộ trình tại Đức (nơi đào tạo, nơi ở, chương trình học vv)

  • Thông báo về lộ trình bay

  • Thông báo về các việc phải làm sau khi nhập cảnh và phạm vi hỗ trợ tại Đức

VN

1.2.

Hướng dẫn xuất

cảnh tại sân bay

– Hỗ trợ các công tác thủ tục tại sân bay

VN

2.

Sau xuất cảnh

2.1.

Nhà ở cho học sinh

– Tìm nhà phù hợp cho học sinh/ học sinh trong thời gian đầu đảm bảo các tiêu chí về (*2):

+ Vị trí

+ Tiền thuê nhà (300 € – 500 €)

+ Cơ sở vật chất

+ Internet

 

Với các bạn học sinh có người thân tại

Đức và muốn chuyển về ở cùng gia đình cần có sự thông báo trước.

PA

Đối tác

2.2.

Đón các học sinh tại sân bay và bố trí nơi ở trong ngày đầu tiên

  • Đón các học sinh tại sân bay.

  • Thuê khách sạn/ mượn nhà cho học sinh để ngủ qua đêm trong trường hợp phải di chuyển đến thành phố khác (chi phí sẽ

được thông báo trước khi học sinh xuất cảnh).

PA

Đối tác

2.3.

Đưa đón học sinh về

các điểm đào tạo

– Sắp xếp và bố trí người đưa học sinh về

các điểm đào tạo tương ứng của đối tác.

PA

Đối tác

2.4.

Định hướng và cập nhật thông tin trong tuần đầu tiên

  • Thông báo về lộ trình và các yêu cầu giấy tờ bắt buộc tại Đức

  • Phổ biến các quy định nhà ở, học tập, khu vực sống

– Hướng dẫn một số cách thức sinh hoạt chung:

+ Mua vé tàu/ xe và di chuyển

PA

Đối tác

+ Siêu thị và cách thức mua bán trong siêu thị

+ Hướng dẫn các dịch vụ và tiện ích chung

trong thành phố

2.5.

Hướng dẫn và hỗ trợ các công việc quan trọng cần thực hiện

trong những tuần đầu tiên

Sim điện thoại :

– Các bạn học sinh sẽ được tặng 1 SIM

điện thoại khi đặt chân đến nước Đức và có thể sử dụng ngay

PA

Đối tác

Đăng ký hộ khẩu :

+ Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết cho học sinh sau xuất cảnh :

  1. Hợp đồng nhà,

  2. Xác nhận cho phép đăng ký hộ khẩu từ chủ nhà và

  3. Hộ chiếu

+ Hướng dẫn và đặt lịch hẹn tại công sở

+ Đưa học sinh đi đăng ký

PA

Đối tác

Hướng dẫn mở tài khoản ngân hàng tại Đức :

+ Chuẩn bị giấy tờ cần thiết :

  1. Hợp đồng lao động

  2. Giấy đăng ký hộ khẩu và

  3. Hộ chiếu

+ Lựa chọn ngân hàng phù hợp

+ Đưa học sinh đi đăng ký

PA

Đối tác

Bảo hiểm y tế:

+ Chuẩn bị hồ sơ

+ Hỗ trợ khai đơn

PA

Xác nhận học bạ/ bằng cấp:

+ Chuẩn bị hồ sơ

+ Hỗ trợ khai đơn

PA

3.

Các công tác hỗ trợ khác trong thời gian lao động và đào tạo

3.1

Phản hồi khi cần trợ giúp (liên quan đến

pháp lý, đào tạo)

Học sinh cần phản hồi kịp thời để nhận được sự tư vấn/ hỗ trợ về pháp lý hoặc

chương trình đào tạo.

PA

Đối tác

 

(*1) Gói dịch vụ chỉ có giới hạn trong thời gian 6 tháng đầu đến khi các bạn học xong khóa B2. Sau đó các bạn vẫn nhận được sự tư vấn khi cần thiết. Tất cả các việc phát sinh sau khi học nghề cần sự hỗ trợ trực tiếp sẽ phát sinh chi phí.

(*2): Tại một số thành phố lớn (ví dụ: Berlin, Hamburg, München vv) giá tiền thuê nhà quá cao nên các học sinh cần ở chung phòng để chia sẻ tiền nhà hoặc chỉ thuê được phòng lẻ. Ngoài ra vì các bạn tự chọn thành phố mình muốn đến học nên có thể sẽ có trường hợp chỉ có 1-2 bạn về một thành phố. Như vậy sẽ khó khăn hơn trong việc tìm nhà giá rẻ.

VI. LỢI ÍCH CHO HỌC SINH

Trình độ:

  • Nhận chứng chỉ ngành nghề Đức có giá trị toàn châu Âu.

  • Nâng cao trình độ tiếng Đức.

  • Có điều kiện chuyên tu theo đúng chuyên ngành.

Cơ hội tương lai:

  • Đảm bảo việc làm và định cư lâu dài tại Đức.

  • Có thể đón người thân qua Đức trong thời gian làm việc.

  • Được phép định cư vĩnh viễn sau 4 năm lao động (có đóng thuế) tại Đức và có thể đoàn tụ gia đình.

  • Sau 5 năm định cư tại Đức có thể nhập quốc tịch.

Thu nhập:

  • Lương 2.000 – 2.800 €/tháng (trước thuế) sau khi học nghề.

  • Mức lương tăng dần theo thời gian làm việc tại công ty, nhà máy.

Trải nghiệm:

  • Tự do đi lại 26 nước trong khối Schengen

0777024240
error: Content is protected !!